Bột Lecithin đậu nành (Mức chưa phát hiện GMO)
LeciPOW™ 97F
LeciPOW™97F là loại bột mịn lecithin đậu nành (GMO) đã khử dầu được FDA và EU phân loại là GRAS (Thường được công nhận là an toàn) cho phụ gia thực phẩm. Nó có nguồn gốc từ đậu nành không thể truy nguyên. Nó không phải từ Chương trình bảo vệ danh tính (IP). LeciPOW™97F được thử nghiệm thông qua "thử nghiệm thành phần biến đổi gen" (giá trị phát hiện là 0,1%). Không phát hiện thấy thành phần biến đổi gen nào hoặc nếu thành phần biến đổi gen dưới 0,1%, chúng tôi sẽ chỉ ra tuyên bố di truyền đó là: "GMO PCR-Â tính" hoặc "GMO PCR không được phát hiện"
Các ứng dụng
chất nhũ hóa
Nhũ tương được tạo ra bằng cách phân tán chất béo vào nước bằng cách trộn. Đặc tính hoạt động bề mặt của lecithin làm cho chúng nhũ hóa hiệu quả giúp giảm thời gian trộn và duy trì sự ổn định của hệ phân tán.
Chất làm ướt và làm nhanh
Lecithin cung cấp khả năng làm ướt bột nhanh chóng và hoàn toàn vào hệ thống nước như bể trộn và ứng dụng phun.
Chất tách
Phospholipid giúp tạo thành một lớp màng ổn định trên bề mặt sản phẩm và ngăn chúng dính vào nhau. Khi bôi trực tiếp lên các món nướng như bánh mì, bánh quy, v.v., nó có thể làm giảm đáng kể độ bám dính của sản phẩm với thùng chế biến. Ngoài ra, nó có thể giúp định hình sản phẩm và ổn định hình dạng cắt.
Bộ điều chỉnh độ nhớt
Lecithin làm giảm đáng kể sức căng bề mặt của chất béo, cho phép các hạt sô cô la, đường và các sản phẩm sữa được phủ lên, chẳng hạn, cải thiện độ chảy và khả năng trộn. Mức sử dụng thông thường là 0,2 – 0,6% tổng trọng lượng sản phẩm.
Bổ sung dinh dưỡng
Lecithin đậu nành chứa phosphatidylcholine (PC), phosphatidylserine (PS) và các dẫn xuất khác đã được chứng minh rộng rãi là có lợi cho chức năng của gan, não, tim và các cơ quan khác. Phospholipid thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm chăm sóc sức khỏe như viên nang mềm và viên nang cứng .
Dụng cụ hỗ trợ ép đùn
Công nghệ ép đùn sử dụng lecithin như một chất hỗ trợ xử lý để nâng cao tốc độ ép đùn và thông lượng, dẫn đến sản xuất tiết kiệm hơn. Ví dụ về các sản phẩm ép đùn bao gồm bánh quy xoắn không béo, đồ ăn nhẹ và mì ống giảm chất béo.
Sự chỉ rõ
| Test Items | Specifications |
|---|---|
| Acetone insoluble (AC) | 97% min |
| Hexane insoluble | 0.3% max |
| Moisture | 1.5% max |
| Acid Value (mgKOH/g): | 35 max |
| Peroxide Value (meq/kg): | 5 max |
| Heavy metals (pb): | 10 ppm max |
| Arsenic | 3 ppm max |
| Total Plate Count: | 1000 cfu/g max |
| Yeast & Mold: | 30 cfu/g max |
| E-Coli: | Negative |
| Salmonellae: | Negative |
Đóng gói & vận chuyển
Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói trong túi 5kg để đóng gói bên trong và thùng 25kg để đóng gói bên ngoài, có trọng lượng tịnh được chỉ định.
Bảo quản: Nên bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát với nhiệt độ phòng lý tưởng dưới 30°C. Nó nên được tránh xa ánh sáng mặt trời và độ ẩm.
Thời hạn sử dụng: Sản phẩm có thời hạn sử dụng là 24 tháng khi được bảo quản trong bao bì gốc.